Hiện nay, hầu hết con người dùng máy tính nhiều trong công việc. nhưng không phải Ai cũng hiểu cách gõ tiếng việt có dấu trên máy tính. Chính vì vậy bài viết sau đây sẽ mách nhỏ cho các bạn cách gõ dấu trên máy tính.
Bạn đang xem bài viết: Hướng dẫn cách gõ dấu trên máy tính đơn giản
Table of Contents
Cách gõ dấu trên máy tính bằng phần mềm Unikey
Chỉ dẫn nhanh
Mở app Unikey > chọn lựa bảng mã và kiểu gõ > Nhấn chọn nút Mở rộng và Điều chỉnh (nếu cần thiết) > Nhấn chọn Đóng để lưu lại cài đặt.
Hướng dẫn đầy đủ
Bước 1: Mở phần mềm Unikey
Bước 2: chọn lựa bảng mã và kiểu gõ phù hợp với hoạt động của bạn.
Lưu ý:
- bình thường so với bộ gõ Telex và VNI, chúng ta nên lựa chọn bảng mã Unicode mặc định.
- ngoài những điều ấy ra, với các bảng mã Unicode để gõ chữ in hoa có dấu, bạn chỉ phải gõ chữ gốc là chữ in hoa (nhấn chọn SHIFT khi gõ), còn các dấu thanh, dấu mũ, dấu móc có thể gõ phím chữ thường. Ví dụ: Ungws dungj= ứng dụng.
Bước 3: Nhấn chọn nút Mở rộng.
Bước 4: Sau đó, căn chỉnh các tùy chọn khác, tùy chọn gõ tắt và thiết lập hệ thống tự động (nếu cần thiết).
Bước 5: Cuối cùng, bạn nhấn chọn Đóng để lưu lại cài đặt.
Lưu ý:
- Quy tắc gõ dấu tiếng Việt: bạn cần phải gõ chữ trước, sau đó gõ bổ sung các dấu thanh, dấu mũ, dấu móc phía sau cùng theo kiểu gõ mà bạn đã chọn. ứng dụng UniKey sẽ luôn tự động đặt các dấu vào đúng chữ cái thiết yếu, hạn chế hiện trạng đặt sai dấu chính tả.
- ngoài ra, nếu như muốn gõ chữ in hoa, bạn có thể thử nghiệm 2 phím bấm cơ bản đó là SHIFT (dùng để gõ in hoa 1 ký tự) hoặc CAPS LOCK (chuyển sang chế độ gõ in hoa).
- Trong hoàn cảnh gõ sai dấu, chúng ta có thể gõ đè lên dấu mới để chỉnh sửa (ví dụ kiểu gõ Telex: toán = toanfs), và phải bảo đảm con trỏ chuột vẫn chưa di chuyển mà nằm ngay sau từ đang gõ.
Cách gõ tiếng Việt trên máy tính bằng bộ gõ Telex
Nguyên Âm/Dấu Thanh | Kiểu gõ Telex |
ă | aw |
â | aa |
đ | dd |
ê | ee |
ô | oo |
ơ | ow |
ư | w |
dấu sắc | s |
dấu huyền | f |
dấu hỏi | r |
dấu ngã | x |
dấu nặng | j |
xóa dấu | z |
VD | Vis duj |
Cách gõ tiếng Việt trên máy tính bằng bộ gõ VNI
Nguyên Âm/Dấu Thanh | Kiểu gõ VNI |
ă | a8 |
â | a6 |
đ | d9 |
ê | e6 |
ô | o6 |
ơ | o7 |
ư | u7 |
dấu sắc | 1 |
dấu huyền | 2 |
dấu hỏi | 3 |
dấu ngã | 4 |
dấu nặng | 5 |
xóa dấu | 0 |
VD | Vi1 du5 |
Tổng kết
Hi vọng bài viết trên đây đã cung cấp chi tiết cách gõ dấu trên máy tính cho các bạn. Hãy cùng hua.edu.vn tìm hiểu thêm nhiều kiến thức có thể bạn chưa biết nhé!
Chúc các bạn một ngày tốt lành!
Nguồn: Tổng hợp